Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hṵʔt˨˩hṵk˨˨huk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hut˨˨hṵt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

hụt

  1. Thiếu.
    Hụt vốn.
  2. Hỏng, trượt, lỡ.
    Hụt ăn.
    Bắt hụt một tên gian.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa