Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kḛʔ˨˩kḛ˨˨ke˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ke˨˨kḛ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

kệ

  1. Giá nhỏ để sách hay đồ dùng.
    Đặt sách lên kệ.
  2. Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật.
    Đọc kinh đọc kệ.
    Kinh kê.
  3. Bài văn của một vị đã chết để lạị.

Động từ

sửa

kệ

  1. Để mặc, không can thiệp, tác động đến.
    Kệ nó.
    Kệ tôi, tôi làm tự chịu.

Tham khảo

sửa