kệ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḛʔ˨˩ | kḛ˨˨ | ke˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ke˨˨ | kḛ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kệ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakệ
- Giá nhỏ để sách hay đồ dùng.
- Đặt sách lên kệ.
- Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật.
- Đọc kinh đọc kệ.
- Kinh kê.
- Bài văn của một vị sư đã chết để lạị.
Động từ
sửakệ
Tham khảo
sửa- "kệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)