hít
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hit˧˥ | hḭt˩˧ | hɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hit˩˩ | hḭt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửahít
- Hút mạnh vào bằng mũi.
- Không khí hít vào được trong sạch (Hoàng Đạo Thúy)
- Ngửi mạnh.
- Nó chỉ hít chỗ cơm và xương xẩu (Nguyên Hồng)
Dịch
sửa- tiếng Anh: inhale
Tham khảo
sửa- "hít", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)