Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hit˧˥hḭt˩˧hɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hit˩˩hḭt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

hít

  1. Hút mạnh vào bằng mũi.
    Không khí hít vào được trong sạch (Hoàng Đạo Thúy)
  2. Ngửi mạnh.
    Nó chỉ hít chỗ cơm và xương xẩu (Nguyên Hồng)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa