Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̰ʔp˨˩jɛ̰p˨˨jɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛp˨˨ɟɛ̰p˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

dẹp

  1. Xếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc.
    Dẹp bàn ghế trong phòng để rộng lối đi
  2. Bỏ đi; không thực hiện nữa.
    Thôi thì dẹp nỗi bất bình là xong (Truyện Kiều)

Trái nghĩa

sửa


Tham khảo

sửa