Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɛt˧˥hɛ̰k˩˧hɛk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɛt˩˩hɛ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hét

  1. Loài chim nhỏ, lông đen, trông tựa con sáo, hay ăn giun.
    Muốn ăn hét, phải đào giun. (tục ngữ)

Động từ

sửa

hét

  1. Kêu to.
    Nghe bố nó hét, nó run lên.

Tham khảo

sửa