xóc
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawk˧˥ | sa̰wk˩˧ | sawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sawk˩˩ | sa̰wk˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
xóc
Tính từSửa đổi
xóc
Động từSửa đổi
xóc
- Lắc cho nẩy lên.
- Xóc rá gạo.
- (Xe cộ) Bị nẩy lên, do đường gồ ghề.
- Đoạn đường này xe xóc lắm.
- Dùng vật nhọn đâm vào hoặc bị vật nhọn đâm thủng, chọc thủng.
- Xóc lúa gánh về.
- Bị chông xóc vào chân.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)