Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawk˧˥sa̰wk˩˧sawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sawk˩˩sa̰wk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

xóc

  1. Tập hợp những con vật cùng loại được xâu hoặc nẹp vào một chuỗi.
    Mua vài xóc cua.

Tính từ

sửa

xóc

  1. (Đường sá) Gồ ghề, làm cho xe chạy xóc.
    Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc.

Động từ

sửa

xóc

  1. Lắc cho nẩy lên.
    Xóc rá gạo.
  2. (Xe cộ) Bị nẩy lên, do đường gồ ghề.
    Đoạn đường này xe xóc lắm.
  3. Dùng vật nhọn đâm vào hoặc bị vật nhọn đâm thủng, chọc thủng.
    Xóc lúa gánh về.
    Bị chông xóc vào chân.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa