dẻo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛ̰w˧˩˧ | jɛw˧˩˨ | jɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɛw˧˩ | ɟɛ̰ʔw˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadẻo
- Dải đất nhỏ.
- Ngồi câu cá ở dẻo đất bên sông.
Tính từ
sửadẻo
- Mềm và dễ biến dạng.
- Tay cầm một cục đất dẻo nặn thành hình người
- Không cứng.
- Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi. (ca dao)
- Có chân tay cử động dễ dàng.
- Tuổi già vừa dẻo vừa dai.
- Trgt. Uyển chuyển, mềm mại.
- Múa dẻo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dẻo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)