Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̰w˧˩˧jɛw˧˩˨jɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛw˧˩ɟɛ̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

dẻo

  1. Dải đất nhỏ.
    Ngồi câu cá ở dẻo đất bên sông.

Tính từ

sửa

dẻo

  1. Mềmdễ biến dạng.
    Tay cầm một cục đất dẻo nặn thành hình người
  2. Không cứng.
    Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi. (ca dao)
  3. Có chân tay cử động dễ dàng.
    Tuổi già vừa dẻo vừa dai.
  4. Trgt. Uyển chuyển, mềm mại.
    Múa dẻo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa