thợ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ːʔ˨˩ | tʰə̰ː˨˨ | tʰəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəː˨˨ | tʰə̰ː˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
thợ
- Người lao động chân tay làm một nghề nào đó để lấy tiền công.
- Quan hệ giữa chủ và thợ.
- Thợ hàn.
- Thợ cắt tóc.
- Thợ cấy.
Tham khảoSửa đổi
- "thợ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)