Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xiəw˧˥kʰiə̰w˩˧kʰiəw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xiəw˩˩xiə̰w˩˧

Chữ Nôm

Danh từ

khiếu

  1. Lỗ trên cơ thể con người, theo cách gọi của đông y.
    Hai mắt, hai tai, hai lỗ mũi và miệng là bảy khiếu trên mặt.
  2. Khả năng đặc biệttính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó.
    khiếu quan sát.
    Khiếu thẩm mĩ cao.
    khiếu hài hước.

Động từ

sửa

khiếu

  1. (Kng.) . Khiếu nại hoặc khiếu oan (nói tắt).
    Gửi đơn khiếu lên cấp trên.

Tham khảo

sửa