tuyên bố
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiən˧˧ ɓo˧˥ | twiəŋ˧˥ ɓo̰˩˧ | twiəŋ˧˧ ɓo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiən˧˥ ɓo˩˩ | twiən˧˥˧ ɓo̰˩˧ |
Động từ
sửatuyên bố
- Nói cho mọi người đều biết.
- Tuyên bố kết quả kỳ thi.
- Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng.
- Chính phủ mới đã tuyên bố chính sách đối ngoại.
Tham khảo
sửa- "tuyên bố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)