nhão
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaʔaw˧˥ | ɲaːw˧˩˨ | ɲaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲa̰ːw˩˧ | ɲaːw˧˩ | ɲa̰ːw˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanhão
- Hơi nát vì hãy còn nhiều nước.
- Cơm nhão.
- Không chắc.
- Bắp thịt nhão.
- Hỏng, thất bại (thtục).
- Việc nhão rồi.
Tham khảo
sửa- "nhão", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)