kiệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửakiệu
- Phương tiện đi lại thời xưa có mái lợp dùng để khiêng, chở người.
- Kiệu quan lớn đi.
- Công kênh.
- Kiệu con trên vại.
Tham khảo
sửa- "kiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)