miếu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miəw˧˥ | miə̰w˩˧ | miəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miəw˩˩ | miə̰w˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamiếu
- Đền thờ nhỏ.
- Một cột là cái miếu cất lên trên đầu cái cột đá lớn trong giữa ao hồ (Trương Vĩnh Ký)
- Sau khi cha tôi mất, dân làng này đã lập miếu thờ (Sơn Tùng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "miếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)