vò
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔ̤˨˩ | jɔ˧˧ | jɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔ˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
vò
- Thứ hũ lớn.
Tính từ sửa
vò
- Đphg Hà.
- Khoai bị vò.
Động từ sửa
vò
- Lấy tay hoặc chân mà làm cho nhàu cho nát, cho rối.
- Vò đầu.
- Vò lúa.
- Vò giấy.
- Vò quần áo.
- Rối như tơ vò. (tục ngữ)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "vò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)