Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hiếu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tính từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Mường
2.1
Động từ
2.1.1
Từ dẫn xuất
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hiəw
˧˥
hiə̰w
˩˧
hiəw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hiəw
˩˩
hiə̰w
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiếu”
酵
:
diếu
,
giáo
,
hiếu
𪛀
:
hiếu
好
:
dư
,
hảo
,
háo
,
hiếu
孝
:
hiếu
㝀
:
hảo
,
hiếu
Phồn thể
孝
:
hiếu
好
:
hảo
,
hiếu
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
孝
:
hếu
,
hiếu
好
:
hảo
,
hếu
,
háu
,
hẩu
,
hão
,
hấu
,
háo
,
hiếu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
hiểu
hiệu
Danh từ
hiếu
Lòng
kính yêu
và
biết
ơn
cha mẹ
.
Ở cho tròn đạo
hiếu
.
Có
hiếu
.
(
Kết hợp hạn chế
)
.
Lễ
tang
cha mẹ
;
lễ tang
người
hàng
trên trong
gia
đình,
nói chung
.
Việc
hiếu
.
Tính từ
sửa
hiếu
(
Kết hợp hạn chế
)
.
Có
lòng
kính yêu
,
hết lòng
chăm sóc
cha mẹ
.
Người
con
.
Yếu tố
ghép trước
để
cấu tạo
tính từ
,
có nghĩa
"ham
thích
,
coi
trọng"
.
Hiếu
học.
Hiếu
khách.
Dịch
sửa
hiếu
Tiếng Anh
:
filial piety
Tiếng Trung Quốc
:
孝
,
孝道
,
孝行
,
孝順
,
孝敬
Tham khảo
sửa
"
hiếu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Mường
sửa
Động từ
sửa
hiếu
Hiểu
.
Từ dẫn xuất
sửa
thim hiếu