Tiếng Anh sửa

 
frame

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈfreɪm/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

frame (số nhiều frames) /ˈfreɪm/

  1. Cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự.
    the frame of society — cơ cấu xã hội; thứ tự xã hội
    the frame of government — cơ cấu chính phủ
  2. Trạng thái.
    frame of mind — tâm trạng
  3. Khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...).
  4. Thân hình, tầm vóc.
    a man of gigantic frame — người tầm vóc to lớn
  5. Ảnh (trong một loại ảnh truyền hình).
  6. Lồng kính (che cây cho ấm).
  7. (Ngành mỏ) Khung rửa quặng.
  8. (Rađiô) Khung.

Ngoại động từ sửa

frame ngoại động từ /ˈfreɪm/

  1. Dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên.
    to frame a plan — dựng một kế hoạch
  2. Điều chỉnh, làm cho hợp.
  3. Lắp, chắp.
  4. Hư cấu (một truyện), tưởng tượng, nghĩ ra.
  5. Trình bày (một lý thuyết).
  6. Phát âm (từng từ một).
  7. Đặt vào khung; lên khung, dựng khung.
    to frame a roof — lên khung mái nhà

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

frame nội động từ /ˈfreɪm/

  1. Đầy triển vọng.

Đồng nghĩa sửa

Thành ngữ sửa

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa