ảnh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- (danh từ) Âm Hán-Việt của chữ Hán 影.
- (đại từ) Từ viết gọn của anh + chỉ từ ấy trong các phương ngữ Nam Bộ, với cái sau được biểu hiện dưới dạng thanh hỏi sau sự phân âm tiết đơn.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰jŋ˧˩˧ | an˧˩˨ | an˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˩ | a̰ʔjŋ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaảnh
- (chủ yếu là Bắc Bộ) Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng thiết bị có khả năng chụp lại.
- Tất cả qua đây chụp ảnh nào.
- (vật lý học) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một thấu kính.
- Ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo.
Từ dẫn xuất
sửaĐại từ
sửaảnh
Đồng nghĩa
sửa- (người đàn ông có địa vị xã hội ngang bằng hoặc cao hơn một chút): anh ấy
Từ đảo chữ
sửaTham khảo
sửa- "ảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
sửaĐại từ nhân xưng
sửaảnh
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An