Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ za̰ː˧˩˧laːm˧˧ jaː˧˩˨laːm˨˩ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ɟaː˧˩laːm˧˧ ɟa̰ːʔ˧˩

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

làm giả

  1. Bắt chước một cách giả trálàm hại đến cái chân thực.
    Làm giả giấy bạc.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi