tuyển cử
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiə̰n˧˩˧ kɨ̰˧˩˧ | twiəŋ˧˩˨ kɨ˧˩˨ | twiəŋ˨˩˦ kɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiən˧˩ kɨ˧˩ | twiə̰ʔn˧˩ kɨ̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửatuyển cử
- Bỏ phiếu bầu người mà mình tin cậy để làm một việc gì vì ích lợi chung.
- Tuyển cử đại biểu.
- Quốc hội..
- Quyền tuyển cử..
- Quyền người công dân một nước dân chủ được bầu người làm đại biểu cho mình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tuyển cử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)