Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiə̰n˧˩˧ kɨ̰˧˩˧twiəŋ˧˩˨˧˩˨twiəŋ˨˩˦˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiən˧˩˧˩twiə̰ʔn˧˩ kɨ̰ʔ˧˩

Động từ

sửa

tuyển cử

  1. Bỏ phiếu bầu người mình tin cậy để làm một việc gì vì ích lợi chung.
    Tuyển cử đại biểu.
    Quốc hội..
    Quyền tuyển cử..
    Quyền người công dân một nước dân chủ được bầu người làm đại biểu cho mình.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa