chỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ | ʨïn˧˩˨ | ʨɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˧˩ | ʨḭ̈ʔŋ˧˩ |
hiện ▼Các chữ Hán có phiên âm thành “chỉnh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửahiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửachỉnh
- Có trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo.
- Câu văn chỉnh.
- Câu đối rất chỉnh.
Động từ
sửachỉnh
- Sửa lại vị trí cho ngay ngắn, cho đúng. lại đường ngắm.
- Chỉnh hướng.
- (Kng.) . Phê bình gay gắt (người cấp dưới) để uốn nắn lại cho đúng.
- Bị cấp trên chỉnh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cïŋ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [cïŋ˨˦]
Danh từ
sửachỉnh