Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ʨïn˧˩˨ʨɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ʨḭ̈ʔŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

chỉnh

  1. trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo.
    Câu văn chỉnh.
    Câu đối rất chỉnh.

Động từ sửa

chỉnh

  1. Sửa lại vị trí cho ngay ngắn, cho đúng. lại đường ngắm.
    Chỉnh hướng.
  2. (Kng.) . Phê bình gay gắt (người cấp dưới) để uốn nắn lại cho đúng.
    Bị cấp trên chỉnh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chỉnh

  1. giếng.
  2. hố.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên