tưởng tượng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨə̰ŋ˧˩˧ tɨə̰ʔŋ˨˩ | tɨəŋ˧˩˨ tɨə̰ŋ˨˨ | tɨəŋ˨˩˦ tɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˩ tɨəŋ˨˨ | tɨəŋ˧˩ tɨə̰ŋ˨˨ | tɨə̰ʔŋ˧˩ tɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từSửa đổi
tưởng tượng
- Khả năng sáng tạo trong văn học, nghệ thuật bằng những hình ảnh nói trên.
- Nhà thơ, nhà tiểu thuyết giàu tưởng tượng.
- Bịa đặt, thêu dệt.
- Những chiến thắng tưởng tượng của quân đội Mỹ.
Động từSửa đổi
tưởng tượng
- Tạo ra trong trí hình ảnh của những sự vật đã tác động vào các giác quan hoặc, trên cơ sở những sự vật này, hình ảnh của những sự vật xa lạ.
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: imagination
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)