thứ tự
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˥ tɨ̰ʔ˨˩ | tʰɨ̰˩˧ tɨ̰˨˨ | tʰɨ˧˥ tɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˩˩ tɨ˨˨ | tʰɨ˩˩ tɨ̰˨˨ | tʰɨ̰˩˧ tɨ̰˨˨ |
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
thứ tự
- Sự sắp xếp người theo giá trị, cấp bậc, hay sắp xếp vật vào chỗ thích hợp.
- Để sách vở cho có thứ tự.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "thứ tự". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)