truyền hình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̤n˨˩ hï̤ŋ˨˩ | tʂwiəŋ˧˧ hïn˧˧ | tʂwiəŋ˨˩ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwiən˧˧ hïŋ˧˧ |
Danh từ
sửatruyền hình (viết tắt: Ti-Vi, TV)
- phương tiện truyền hình ảnh và âm thanh theo các tín hiệu điện tử dạng sóng điện trường hay tín hiệu số.
- máy để tách sóng TV và chiếu hình của nó.
- những gì được chiếu trên đài TV.
Dịch
sửaBản dịch
|