Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ kəw˧˥kəː˧˥ kə̰w˩˧kəː˧˧ kəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ kəw˩˩kəː˧˥˧ kə̰w˩˧

Danh từ

sửa

cơ cấu

  1. nguyên tắc kết hợp và hoạt động của các chi tiết máy trong cùng một chỉnh thể, theo những quy luật nhất định.
  2. sắp xếp sắp đặt trước, mang ý nghĩa ám chỉ sự mờ ám có chủ ý từ trước.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)