cơ cấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəː˧˧ kəw˧˥ | kəː˧˥ kə̰w˩˧ | kəː˧˧ kəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˥ kəw˩˩ | kəː˧˥˧ kə̰w˩˧ |
Danh từ
sửacơ cấu
- là nguyên tắc kết hợp và hoạt động của các chi tiết máy trong cùng một chỉnh thể, theo những quy luật nhất định.
- là sắp xếp sắp đặt trước, mang ý nghĩa ám chỉ sự mờ ám có chủ ý từ trước.