thương cảm
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨəŋ˧˧ ka̰ːm˧˩˧ | tʰɨəŋ˧˥ kaːm˧˩˨ | tʰɨəŋ˧˧ kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˥ kaːm˧˩ | tʰɨəŋ˧˥˧ ka̰ːʔm˧˩ |
Động từ
sửa- Động lòng thương xót sâu xa trước tình cảnh nào.
- Thương cảm trước cảnh mẹ goá con côi.
Tham khảo
sửa- "thương cảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)