Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓəj˧˧ɓəj˧˥ɓəj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓəj˧˥ɓəj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Đại từ

bây

  1. (Địa phương) Mày.
    Bây không nói tao cũng biết.

Tính từ

sửa

bây

  1. (Thông tục) Làm việc liều, càn.
    Biết sai rồi còn cãi bây.
    Giữ thói bài bây.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Nùng

sửa

Danh từ

sửa

bây

  1. (Nùng Inh) mật.
  2. (Nùng An) tim.

Tham khảo

sửa