bi quan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓi˧˧ kwaːn˧˧ | ɓi˧˥ kwaːŋ˧˥ | ɓi˧˧ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˧˥ kwaːn˧˥ | ɓi˧˥˧ kwaːn˧˥˧ |
Tính từ
sửabi quan
- Có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin ở tương lai.
- Thái độ bi quan.
- Nhìn đời bằng cặp mắt bi quan.
- (Kng.) . (Tình hình) khó cứu vãn, tuyệt vọng.
- Tình hình rất bi quan.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bi quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)