Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi˧˧ kwaːn˧˧ɓi˧˥ kwaːŋ˧˥ɓi˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˥ kwaːn˧˥ɓi˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Tính từ Sửa đổi

bi quan

  1. Có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tintương lai.
    Thái độ bi quan.
    Nhìn đời bằng cặp mắt bi quan.
  2. (Kng.) . (Tình hình) khó cứu vãn, tuyệt vọng.
    Tình hình rất bi quan.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi