bia
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə˧˧ | ɓiə˧˥ | ɓiə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiə˧˥ | ɓiə˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ sửa
bia
- Tấm đá lớn có khắc chữ để ghi lại việc người đời cần ghi nhớ hoặc để làm mộ chí.
- bia mộ
- dựng bia kỉ niệm
- Vật được làm mục tiêu để tập bắn hoặc thi bắn.
- ngắm bia để bắn
- tập bắn bia ẩn hiện
- Thức uống có độ cồn nhẹ, chế bằng mộng lúa đại mạch.
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Việt,
Từ liên hệ sửa
Dịch sửa
- Tiếng Anh: beer
- Tiếng Hà Lan: bier gt
- Tiếng Nga: пиво gt (pívo)
- Tiếng Pháp: bière gc
Tham khảo sửa
Tiếng Mường sửa
Danh từ sửa
bia
- bia.
Tham khảo sửa
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội