Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛʔɛ˧˥ɓɛ˧˩˨ɓɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛ̰˩˧ɓɛ˧˩ɓɛ̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

bẽ

  1. Ngượng ngùng vì không được như ý và cảm thấy bị chê cười.
    Đi vay bị từ chối, bẽ quá.

Tham khảo

sửa