bốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəwk˧˥ | ɓə̰wk˩˧ | ɓəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəwk˩˩ | ɓə̰wk˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bốc”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabốc
- Cốc đựng bia khoảng 1/4 lít.
- Uống mấy bốc bia.
- (Bia) Đựng bằng cái bốc; bia hơi.
- Uống bia bốc.
- Cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột.
- (Từ mượn: boxing)Võ gốc từ nước Anh, trong đó các võ sĩ chỉ dùng tay và chỉ đánh vào phần trên của đối phương.
- Đấu bốc.
- Đấm bốc.
- Kiểu tóc nam giới húi ngắn, chỉ để dài ở mái trước.
- Đầu húi bốc.
Động từ
sửabốc
- Nắm gọn vật rời, vật nhão trong lòng bàn tay và lấy đi.
- Bốc gạo.
- Bốc bùn.
- Lấy các vị thuốc thành thang thuốc.
- Bốc mấy thang thuốc bắc.
- Lấy và chuyển đi nơi khác.
- Bốc hài cốt.
- Bốc hàng.
- Bốc quân bài.
- Chuyển đi toàn khối.
- Bão bốc cả mái nhà.
- Vụt lên cao thành luồng và toả rộng.
- Lửa được gió bốc càng cao .
- Bụi bốc mù trời.
- Hăng lên, dâng mạnh mẽ một cảm xúc nào đó.
- Cơn giận bốc lên.
- Hăng lên một cách quá mức cần thiết.
- Tính hay bốc.
- Nói hơi bốc.
- (Cây trồng) Vượt lên.
- Mưa xuống cây bốc nhanh lắm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)