mạnh mẽ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ láy âm -e của mạnh.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔjŋ˨˩ mɛʔɛ˧˥ | ma̰n˨˨ mɛ˧˩˨ | man˨˩˨ mɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majŋ˨˨ mɛ̰˩˧ | ma̰jŋ˨˨ mɛ˧˩ | ma̰jŋ˨˨ mɛ̰˨˨ |
Tính từ
sửamạnh mẽ
- Với nhiều sức, một lực lượng lớn hoặc với ý chí cao.
- Đánh rất mạnh mẽ vào vị trí địch.
- Đấu tranh mạnh mẽ bằng ngoại giao.
Tham khảo
sửa- "mạnh mẽ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)