Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ suk˧˥kaːm˧˩˨ sṵk˩˧kaːm˨˩˦ suk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ suk˩˩ka̰ːʔm˧˩ sṵk˩˧

Động từ sửa

cảm xúc

  1. tư tưởng, tình cảm nảy sinh do tiếp xúc với sự việc khách quan.
    người dễ cảm xúc

Danh từ sửa

cảm xúc

  1. Tình cảm nảy sinh do có sự rung động trong lòng.
    bày tỏ cảm xúc
    cố ghìm nén cảm xúc
    mặt lạnh tanh, không một chút cảm xúc

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Cảm xúc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam