Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuət˧˥ɓuək˩˧ɓuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuət˩˩ɓuət˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

buốt

  1. cảm giác tê tái, như thấm sâu vào tận xương, do đau hoặc rét gây nên.
    Đau buốt như kim châm.
    Lạnh buốt xương.

Tham khảo

sửa