vòi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔ̤j˨˩ | jɔj˧˧ | jɔj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavòi
- Bộ phận của voi, hình ống rất dài, nối từ mũi, có thể cuộn tròn để giữ vật.
- Bộ phận ở một số sâu bọ, dùng hút thức ăn.
- Vòi muỗi.
- Bộ phận của nhuỵ hoa, có hình ống.
- Bộ phận của một số đồ vật, có hình giống cái vòi.
- Vòi bơm.
- Ấm sứt vòi.
Động từ
sửavòi
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vòi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)