vốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəwk˧˥ | jə̰wk˩˧ | jəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəwk˩˩ | və̰wk˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửavốc
- Lượng chứa trong lòng bàn tay khi.
- Vốc một vốc gạo.
- Con gà vừa bằng vốc tay.
Động từ
sửavốc
- Lấy vật rời vụn hoặc chất lỏng lên bằng bàn tay khum lại, để ngửa và chụm khít các ngón, hoặc bằng hai bàn tay như vậy ghép lại.
- Vốc gạo cho gà.
- Vốc nước rửa mặt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)