Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vəwk˧˥jə̰wk˩˧jəwk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vəwk˩˩və̰wk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

vốc

  1. Lượng chứa trong lòng bàn tay khi.
    Vốc một vốc gạo.
    Con gà vừa bằng vốc tay.

Động từ

sửa

vốc

  1. Lấy vật rời vụn hoặc chất lỏng lên bằng bàn tay khum lại, để ngửachụm khít các ngón, hoặc bằng hai bàn tay như vậy ghép lại.
    Vốc gạo cho gà.
    Vốc nước rửa mặt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa