Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sông nước
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
səwŋ
˧˧
nɨək
˧˥
ʂəwŋ
˧˥
nɨə̰k
˩˧
ʂəwŋ
˧˧
nɨək
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂəwŋ
˧˥
nɨək
˩˩
ʂəwŋ
˧˥˧
nɨə̰k
˩˧
Danh từ
sửa
sông nước
Sông
với
tư cách
là
cảnh trí
thiên nhiên
.
Cảnh
sông nước
nên thơ.
Sông,
biểu hiện
điều kiện
sinh sống
,
lao động
của
con người
.
Quen nghề
sông nước
.