đoạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗwa̰ːʔt˨˩ | ɗwa̰ːk˨˨ | ɗwaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗwat˨˨ | ɗwa̰t˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đoạt”
Động từ
sửađoạt
- Lấy hẳn được về cho mình, qua đấu tranh với người khác.
- Đoạt chức vô địch.
- Đoạt lấy chính quyền.
- Vũ khí đoạt được của địch.
Tham khảo
sửa- "đoạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)