aimer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.me/
Ngoại động từ
sửaaimer ngoại động từ
- Yêu, thương.
- Aimer ses enfants — thương con
- Aimer qqn de tout son cœur — yêu ai bằng cả tấm lòng của mình
- Qui aime bien châtie bien — thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
- “N’aimer que soi, c’est haïr les autres” (Hugues Felicité Robert de Lamennais) — không thương ai ngoài chính mình là ghét hết những kẻ khác
- “Et vivre sans aimer n’est pas proprement vivre” (Molière) — sống mà không yêu thương thì không đúng nghĩa là sống
- Aimer sa patrie — yêu tổ quốc
- Thích, chuộng.
- Aimer la lecture — thích đọc sách
- La patate aime une terre légère — khoai lang chuộng đất nhẹ
- Mến (nói về súc vật).
- Le chien aime son maître — con chó mến chủ
- (Aimer à) Thích.
- Aimer à se promener — thích đi dạo
- aimer mieux — thích... hơn
- J’aime mieux son premier livre — tôi thích quyển sách đầu tiên của ông ta hơn
- aimer que — vui lòng; thích
- Aimez qu’on vous conseille — hãy vui lòng để người ta khuyên mình
Chia động từ
sửaChia động từ của aimer
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | aimer | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | aimant /ɛ.mɑ̃/ or /e.mɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | aimé /ɛ.me/ or /e.me/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | aime /ɛm/ |
aimes /ɛm/ |
aime /ɛm/ |
aimons /ɛ.mɔ̃/ or /e.mɔ̃/ |
aimez /ɛ.me/ or /e.me/ |
aiment /ɛm/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | aimais /ɛ.mɛ/ or /e.mɛ/ |
aimais /ɛ.mɛ/ or /e.mɛ/ |
aimait /ɛ.mɛ/ or /e.mɛ/ |
aimions /ɛ.mjɔ̃/ or /e.mjɔ̃/ |
aimiez /ɛ.mje/ or /e.mje/ |
aimaient /ɛ.mɛ/ or /e.mɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | aimai /ɛ.me/ or /e.me/ |
aimas /ɛ.ma/ or /e.ma/ |
aima /ɛ.ma/ or /e.ma/ |
aimâmes /ɛ.mam/ or /e.mam/ |
aimâtes /ɛ.mat/ or /e.mat/ |
aimèrent /ɛ.mɛʁ/ or /e.mɛʁ/ | |
Tương lai | aimerai /ɛm.ʁe/ |
aimeras /ɛm.ʁa/ |
aimera /ɛm.ʁa/ |
aimerons /ɛm.ʁɔ̃/ |
aimerez /ɛm.ʁe/ |
aimeront /ɛm.ʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | aimerais /ɛm.ʁɛ/ |
aimerais /ɛm.ʁɛ/ |
aimerait /ɛm.ʁɛ/ |
aimerions /ɛ.mə.ʁjɔ̃/ or /e.mə.ʁjɔ̃/ |
aimeriez /ɛ.mə.ʁje/ or /e.mə.ʁje/ |
aimeraient /ɛm.ʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | aime /ɛm/ |
aimes /ɛm/ |
aime /ɛm/ |
aimions /ɛ.mjɔ̃/ or /e.mjɔ̃/ |
aimiez /ɛ.mje/ or /e.mje/ |
aiment /ɛm/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | aimasse /ɛ.mas/ or /e.mas/ |
aimasses /ɛ.mas/ or /e.mas/ |
aimât /ɛ.ma/ or /e.ma/ |
aimassions /ɛ.ma.sjɔ̃/ or /e.ma.sjɔ̃/ |
aimassiez /ɛ.ma.sje/ or /e.ma.sje/ |
aimassent /ɛ.mas/ or /e.mas/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | aime /ɛm/ |
— | aimons /ɛ.mɔ̃/ or /e.mɔ̃/ |
aimez /ɛ.me/ or /e.me/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Trái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "aimer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)