ước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨək˧˥ | ɨə̰k˩˧ | ɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨək˩˩ | ɨə̰k˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ước”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửaước
Động từ
sửaước
- Cầu mong điều biết là rất khó hoặc không hiện thực.
- Ước được đi du lịch vòng quanh thế giới.
- Ước gì anh lấy được nàng... (ca dao)
- Cầu được ước thấy.
- (Kết hợp hạn chế) . Cùng thoả thuận với nhau sẽ thực hiện, tuân giữ điều quan trọng gì đó trong quan hệ với nhau.
- Phụ lời ước.
- (Thường dùng không có chủ ngữ) . Đoán định một cách đại khái.
- Thửa ruộng ước khoảng hai sào.
- Ước cự li bằng mắt.
- Một người ước bốn mươi tuổi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)