dễ chịu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zeʔe˧˥ ʨḭʔw˨˩ | je˧˩˨ ʨḭw˨˨ | je˨˩˦ ʨiw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟḛ˩˧ ʨiw˨˨ | ɟe˧˩ ʨḭw˨˨ | ɟḛ˨˨ ʨḭw˨˨ |
Tính từ
sửadễ chịu
- Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dễ chịu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)