Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dễ chịu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zeʔe
˧˥
ʨḭʔw
˨˩
je
˧˩˨
ʨḭw
˨˨
je
˨˩˦
ʨiw
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟḛ
˩˧
ʨiw
˨˨
ɟe
˧˩
ʨḭw
˨˨
ɟḛ
˨˨
ʨḭw
˨˨
Tính từ
sửa
dễ chịu
Có
cảm giác
hoặc làm cho có
cảm giác
về một
tác động
tương đối
êm dịu
hoặc có thể
chịu đựng
được
tương đối
dễ dàng
.
Ngủ dậy
, trong
người
thấy
dễ chịu
.
Mùi
thơm
dễ chịu
.
Đời sống
ngày càng
dễ chịu
hơn
.
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
comfortable
Tham khảo
sửa
"
dễ chịu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)