Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zeʔe˧˥ ʨḭʔw˨˩je˧˩˨ ʨḭw˨˨je˨˩˦ ʨiw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟḛ˩˧ ʨiw˨˨ɟe˧˩ ʨḭw˨˨ɟḛ˨˨ ʨḭw˨˨

Tính từ Sửa đổi

dễ chịu

  1. cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng.
    Ngủ dậy, trong người thấy dễ chịu.
    Mùi thơm dễ chịu.
    Đời sống ngày càng dễ chịu hơn.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi