Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɛ̰ʔw˨˩ɛ̰w˨˨ɛw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɛw˨˨ɛ̰w˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ẹo

  1. Uốn nghiêng thân mìnhbị đè nặng hoặc để né tránh.
    Gánh nặng ẹo vai.
    Bị đánh ẹo cả lưng.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ẹo

  1. xôi (nói với trẻ con).

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên