Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ẹo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɛ̰ʔw
˨˩
ɛ̰w
˨˨
ɛw
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɛw
˨˨
ɛ̰w
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
殀
:
ẹo
,
yêu
,
yều
,
ẽo
,
yểu
,
ẻo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
eo
Động từ
ẹo
Uốn
nghiêng
thân mình
vì
bị
đè
nặng
hoặc để
né tránh
.
Gánh nặng
ẹo
vai.
Bị đánh
ẹo
cả lưng.
Tham khảo
sửa
"
ẹo
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ʔɛw˧˨ʔ]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ʔɛw˩˧]
Danh từ
sửa
ẹo
xôi
(nói với
trẻ con
).
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên