hết lòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
het˧˥ la̤wŋ˨˩ | hḛt˩˧ lawŋ˧˧ | həːt˧˥ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
het˩˩ lawŋ˧˧ | hḛt˩˧ lawŋ˧˧ |
Phó từ
sửahết lòng trgt.
- Ra sức hi sinh.
- Suốt đời tôi hết lòng hết sức phục vụ Tổ quốc. (Hồ Chí Minh)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hết lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)