đối tượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửađối tượng
- Đồ hữu hình có thể cảm giác được.
- (Ngôn ngữ học) Cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động từ hoặc cụm giới tự.
- (Tin học) Một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể trong thời gian chạy, được dùng làm khối xây dựng cơ bản của các chương trình.
Dịch
sửa- đồ hữu hình
- cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động tự
- Tiếng Anh: object, complement
- Tiếng Tây Ban Nha: objeto gđ, complemento gđ
- một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể