yêu dấu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iəw˧˧ zəw˧˥ | iəw˧˥ jə̰w˩˧ | iəw˧˧ jəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəw˧˥ ɟəw˩˩ | iəw˧˥˧ ɟə̰w˩˧ |
Động từ
sửa- (văn chương) Yêu thiết tha và sâu sắc.
- Quê hương yêu dấu.
- Đứa con yêu dấu.
- Người bạn đời yêu dấu.
- 1934, Khái Hưng, “Bên lò sưởi”, trong Nửa chừng xuân:
- Rồi thỉnh thoảng hưởng một vài giờ thư nhàn mà tưởng nhớ tới em, mà yêu dấu cái hình ảnh dịu dàng của em, cái linh hồn cao thượng của em.
- 2020, Thành Nhơn, Đi tìm miền Tây yêu dấu - Kỳ 1: Vắng rồi chiếc cân treo của mẹ, Tuổi Trẻ Online:
- Những câu chuyện ngày ấy bây giờ gần gũi và đầy xúc cảm về miền Tây yêu dấu...
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaYêu thiết tha và sâu sắc
Tham khảo
sửa- "yêu dấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)