Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa yêu +‎ dấu.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧ zəw˧˥iəw˧˥ jə̰w˩˧iəw˧˧ jəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥ ɟəw˩˩iəw˧˥˧ ɟə̰w˩˧

Động từ

sửa

yêu dấu

  1. (văn chương) Yêu thiết thasâu sắc.
    Quê hương yêu dấu.
    Đứa con yêu dấu.
    Người bạn đời yêu dấu.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa