Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gần gũi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Tính từ
1.4
Động từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
1.6
Đọc thêm
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣə̤n
˨˩
ɣuʔuj
˧˥
ɣəŋ
˧˧
ɣuj
˧˩˨
ɣəŋ
˨˩
ɣuj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣən
˧˧
ɣṵj
˩˧
ɣən
˧˧
ɣuj
˧˩
ɣən
˧˧
ɣṵj
˨˨
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
gần gụi
Tính từ
gần
gũi
Gần
nhau, về
quan hệ
tinh thần
,
tình cảm
(
nói khái quát
)
.
Đi làm xa, ít được
gần gũi
con cái.
Bạn bè
gần gũi
.
Động từ
sửa
gần
gũi
Có quan hệ
tốt
, thường xuyên
tiếp xúc
,
hiểu
và
cảm thông
sâu sắc
với người dưới mình.
Gần gũi
với dân.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
“
vn
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm
sửa
"
gần gũi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)