Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

whip (số nhiều whips) /ˈʍɪp/

  1. Roi, roi da.
  2. Người đánh xe ngựa.
  3. Người phụ trách chó (khi đi săn).
  4. Nghị viên phụ trách tổ chức (của nhóm nghị sĩ của một đảng trong nghị viện Anh); giấy báo của nghị viên phụ.
  5. Cánh quạt máy xay gió.
  6. (Hàng hải) Cáp kéo.

Đồng nghĩa

sửa
người phụ trách chó

Nội động từ

sửa

whip nội động từ /ˈʍɪp/

  1. Xông, lao, chạy vụt.
    to whip behind someone — chạy vụt tới sau một người
    to whip down the stairs — lao nhanh xuống cầu thang
  2. Quất, đập mạnh vào.
    the rain whipped against the panes — mưa đập mạnh vào cửa kính

Chia động từ

sửa

Ngoại động từ

sửa

whip ngoại động từ /ˈʍɪp/

  1. Đánh bằng roi, quất.
    to whip a horse — quất ngựa
  2. Khâu vắt.
    to whip a seam — khâu vắt một đường may
  3. Rút, giật, cởi phắt.
    to whip a knife out of one's pocket — rút nhanh con dao nhíp trong túi ra
    to whip off one's coat — cởi phắt áo choàng ra
  4. Đánh (kem, trứng).
  5. (Hàng hải) Quấn chặt (đầu sợi dây).
  6. (Từ lóng) Đánh bại, thắng (một địch thủ).

Chia động từ

sửa

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa