whip
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈʍɪp/
Hoa Kỳ | [ˈʍɪp] |
Danh từ
sửawhip (số nhiều whips) /ˈʍɪp/
- Roi, roi da.
- Người đánh xe ngựa.
- Người phụ trách chó (khi đi săn).
- Nghị viên phụ trách tổ chức (của nhóm nghị sĩ của một đảng trong nghị viện Anh); giấy báo của nghị viên phụ.
- Cánh quạt máy xay gió.
- (Hàng hải) Cáp kéo.
Đồng nghĩa
sửa- người phụ trách chó
Nội động từ
sửawhip nội động từ /ˈʍɪp/
- Xông, lao, chạy vụt.
- to whip behind someone — chạy vụt tới sau một người
- to whip down the stairs — lao nhanh xuống cầu thang
- Quất, đập mạnh vào.
- the rain whipped against the panes — mưa đập mạnh vào cửa kính
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của whip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to whip | |||||
Phân từ hiện tại | whipping | |||||
Phân từ quá khứ | whipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | whip | whip hoặc whippest¹ | whips hoặc whippeth¹ | whip | whip | whip |
Quá khứ | whipped | whipped hoặc whippedst¹ | whipped | whipped | whipped | whipped |
Tương lai | will/shall² whip | will/shall whip hoặc wilt/shalt¹ whip | will/shall whip | will/shall whip | will/shall whip | will/shall whip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | whip | whip hoặc whippest¹ | whip | whip | whip | whip |
Quá khứ | whipped | whipped | whipped | whipped | whipped | whipped |
Tương lai | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | whip | — | let’s whip | whip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
sửawhip ngoại động từ /ˈʍɪp/
- Đánh bằng roi, quất.
- to whip a horse — quất ngựa
- Khâu vắt.
- to whip a seam — khâu vắt một đường may
- Rút, giật, cởi phắt.
- to whip a knife out of one's pocket — rút nhanh con dao nhíp trong túi ra
- to whip off one's coat — cởi phắt áo choàng ra
- Đánh (kem, trứng).
- (Hàng hải) Quấn chặt (đầu sợi dây).
- (Từ lóng) Đánh bại, thắng (một địch thủ).
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của whip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to whip | |||||
Phân từ hiện tại | whipping | |||||
Phân từ quá khứ | whipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | whip | whip hoặc whippest¹ | whips hoặc whippeth¹ | whip | whip | whip |
Quá khứ | whipped | whipped hoặc whippedst¹ | whipped | whipped | whipped | whipped |
Tương lai | will/shall² whip | will/shall whip hoặc wilt/shalt¹ whip | will/shall whip | will/shall whip | will/shall whip | will/shall whip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | whip | whip hoặc whippest¹ | whip | whip | whip | whip |
Quá khứ | whipped | whipped | whipped | whipped | whipped | whipped |
Tương lai | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | whip | — | let’s whip | whip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửa- to whip away: Đánh, quất, đuổi (người nào).
- to whip in:
- to whip on: Quất ngựa chạy tới.
- to whip out: Rút nhanh; tuốt (kiếm).
- to whip up:
- to whip creation: Hơn tất cả.
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của whip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to whip | |||||
Phân từ hiện tại | whipping | |||||
Phân từ quá khứ | whipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | whip | whip hoặc whippest¹ | whips hoặc whippeth¹ | whip | whip | whip |
Quá khứ | whipped | whipped hoặc whippedst¹ | whipped | whipped | whipped | whipped |
Tương lai | will/shall² whip | will/shall whip hoặc wilt/shalt¹ whip | will/shall whip | will/shall whip | will/shall whip | will/shall whip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | whip | whip hoặc whippest¹ | whip | whip | whip | whip |
Quá khứ | whipped | whipped | whipped | whipped | whipped | whipped |
Tương lai | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip | were to whip hoặc should whip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | whip | — | let’s whip | whip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "whip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)