đảng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːŋ˧˩˧ | ɗaːŋ˧˩˨ | ɗaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːŋ˧˩ | ɗa̰ːʔŋ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “đảng”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
đảng
- Nhóm người kết với nhau trong một tổ chức chính trị có mục tiêu, có điều lệ chặt chẽ.
- Đảng cộng sản.
- Đảng xã hội.
- Đảng dân chủ
- Đảng cộng sản Việt-nam nói tắt (thường viết hoa).
- Chịu sự lãnh đạo của.
- Đảng.
- Không ai bắt buộc ai vào.
- Đảng (Hồ Chí Minh)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "đảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)