roi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔj˧˧ | ʐɔj˧˥ | ɹɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɔj˧˥ | ɹɔj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaroi
- Que dài bằng tre, hoặc mây, hoặc da dùng để đánh.
- Hoài-văn vung roi quất ngựa luôn tay (Nguyễn Huy Tưởng)
- Một lời siết cạnh bằng nghìn roi song. (ca dao)
- Như gioi
Tham khảo
sửa- "roi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁwa/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
roi /ʁwa/ |
rois /ʁwa/ |
roi gđ /ʁwa/
- Vua, quốc vương.
- Les rois de France — các vua nước Pháp
- Le roi du pétrole — vua dầu lửa
- Chúa, chúa tể.
- Le roi chez soi — ông chúa trong nhà mình
- Le roi des fromages — chúa pho mát, pho mát loại chúa nhất
- Le roi des imbéciles — kẻ chúa ngu
- (Đánh bài, đánh cờ?) Con chúa, con tướng (cờ); con bài K.
- Roi de carreau — con K rô
- la cour du roi Pétaud — nơi lộn xộn, nơi mất trật tự quá
- morceau de roi — xem morceau
- où le roi va à pied — (thân mật) ở chuồng tiêu
- plaisir de roi — thú vui đế vương
- roi de la forêt — cây sồi
- roi de la nature; roi de l’univers; roi de la création — con người
- roi des dieux — thần Giuy-pi-te
- roi de enfers — Diêm vương
- roi les mers — Hải vương, Hà bá
- roi des métaux — vàng
- roi des oiseaux — chim đại bàng
- roi de théâtre — vua phương tuồng, vua hề
- roi du désert; roi des animaux — sư tử
- travailler pour le roi de Prusse — ăn cơm nhà vác ngà voi
Tham khảo
sửa- "roi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Rơ Ngao
sửaDanh từ
sửaroi
- ruồi.