Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔj˧˧ʐɔj˧˥ɹɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔj˧˥ɹɔj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

roi

  1. Que dài bằng tre, hoặc mây, hoặc da dùng để đánh.
    Hoài-văn vung roi quất ngựa luôn tay (Nguyễn Huy Tưởng)
    Một lời siết cạnh bằng nghìn roi song. (ca dao)
  2. Như gioi

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
roi
/ʁwa/
rois
/ʁwa/

roi /ʁwa/

  1. Vua, quốc vương.
    Les rois de France — các vua nước Pháp
    Le roi du pétrole — vua dầu lửa
  2. Chúa, chúa tể.
    Le roi chez soi — ông chúa trong nhà mình
    Le roi des fromages — chúa pho mát, pho mát loại chúa nhất
    Le roi des imbéciles — kẻ chúa ngu
  3. (Đánh bài, đánh cờ?) Con chúa, con tướng (cờ); con bài K.
    Roi de carreau — con K rô
    la cour du roi Pétaud — nơi lộn xộn, nơi mất trật tự quá
    morceau de roi — xem morceau
    où le roi va à pied — (thân mật) ở chuồng tiêu
    plaisir de roi — thú vui đế vương
    roi de la forêt — cây sồi
    roi de la nature; roi de l’univers; roi de la création — con người
    roi des dieux — thần Giuy-pi-te
    roi de enfers — Diêm vương
    roi les mers — Hải vương, Hà bá
    roi des métaux — vàng
    roi des oiseaux — chim đại bàng
    roi de théâtre — vua phương tuồng, vua hề
    roi du désert; roi des animaux — sư tử
    travailler pour le roi de Prusse — ăn cơm nhà vác ngà voi

Tham khảo

sửa

Tiếng Rơ Ngao

sửa

Danh từ

sửa

roi

  1. ruồi.