kem
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛm˧˧ | kɛm˧˥ | kɛm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛm˧˥ | kɛm˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakem
- Chất béo nổi trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ.
- Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại.
- Đánh kem.
- Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, v. v. đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh.
- Kem cốc (kem đặc, đựng vào cốc để ăn).
- Kem que (kem đông cứng, có que để cầm ăn).
- Chất được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh, có pha chất thơm hoặc dược phẩm, dùng bôi để giữ cho da mềm, mịn.
- Kem chống nẻ.
- Kem dưỡng da.
- Quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín.
- Cúng kem.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaĐại từ
sửakem
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "kem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)