Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛm˧˧kɛm˧˥kɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛm˧˥kɛm˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

kem

  1. Chất béo nổi trên bề mặt của sữa, dùng để làm .
  2. Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại.
    Đánh kem.
  3. Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, v. v. đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh.
    Kem cốc (kem đặc, đựng vào cốc để ăn).
    Kem que (kem đông cứng, có que để cầm ăn).
  4. Chất được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh, có pha chất thơm hoặc dược phẩm, dùng bôi để giữ cho da mềm, mịn.
    Kem chống nẻ.
    Kem dưỡng da.
  5. Quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín.
    Cúng kem.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Na Uy

sửa

Đại từ

sửa

kem

Phương ngữ khác

sửa

Tham khảo

sửa