khuấy
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwəj˧˥ | kʰwə̰j˩˧ | kʰwəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwəj˩˩ | xwə̰j˩˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự Sửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ Sửa đổi
khuấy
- Làm cho vẩn đục lên.
- Khuấy bùn.
- Làm cho náo động.
- Khuấy dư luận.
- Rối. - Làm huyên náo, mất trật tự.
- Khuấy rối hàng phố.
Tham khảo Sửa đổi
- "khuấy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)